Danh sách sản phẩm THUỐC XỔ, KHÁNG SINH ĐIỀU TRỊ của Thuốc Thú Y Thủy Sản Cá TIỆP PHÁT. Thành phần & công dụng điều trị.
HÌNH ẢNH | TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG |
SẢN PHẨM THUỐC XỔ |
|||
NEW KP 2 | Ivermectin | – NEW KP 2 là thuốc xổ (tẩy) ký sinh trùng hiệu quả, diệt ký sinh trùng đường ruột cho cá da trơn. – Diệt trừ trứng, ấu trùng của giun, các loại giun tròn, giun đầu móc, lãi kim ký sinh ở ruột và bao tử cá. – Xổ sán lá gan, sán ruột, sán dây ký sinh ở ống dẫn mật, túi mật, bao tử và ruột cá làm tắc ống dẫn mật. – Phòng và trị bệnh gạo và bệnh cá vàng da, vàng thịt. |
|
MIRACY | Fenbendazole
Florfenicol |
– Phòng ngừa hữu hiệu bệnh gan thận mủ, ngăn ngừa bệnh tắc mật, vàng gan, vàng da, vàng thịt do trùng lông gây ra. – Ngăn ngừa hiện tượng cá chết hàng loạt ở giai đoạn cá hương. – Phòng ngừa các bệnh về đường tiêu hóa, xuất huyết nội, đốm đỏ, nhiễm trùng huyết. – Xổ nội ngoại ký sinh. |
|
FEN FISH | Fenbendazole
Itraconazole |
– Phòng ngừa hữu hiệu bệnh gan thận mủ, ngăn ngừa bệnh tắc mật, vàng gan, vàng da, vàng thịt do trùng lông gây ra. – Ngăn ngừa hiện tượng cá chết hàng loạt ở giai đoạn cá hương. – Xổ nội ngoại ký sinh, an toàn cho tôm, cá. – Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn chủ trên cá tra, basa. – Sản phẩm đặc trị vi bào tử trùng bám vào thân, ruột, gan và mang tôm. |
|
FISHBEN | Levamisole | – Levamisole là thuốc trị ký sinh trùng phổ rộng, dễ hấp thu, tác dụng mạnh trên nhiều loại giun sán ký sinh ở cá. – Điều trị, kiểm soát và phòng hiệu quả các loại giun sán ký sinh ở ống dẫn mật, túi mật gây sưng mật, tắc mật, vàng da. – Điều trị hiệu quả các loại giun tròn, giun đầu móc, lãi kim ký sinh ở ruột và bao tử cá, an toàn cho cá. – Sử dụng sản phẩm định kỳ giúp cá khỏe mạnh, tăng trưởng nhanh. |
|
PANTIUM | Praziquantel | – PANTIUM là loại thuốc xổ nội ngoại ký sinh trùng hiệu quả, diệt ký sinh trùng đường ruột cho tất cả các loại cá. – Diệt trừ trứng, ấu trùng của giun, sán và giun sán trưởng thành kể cả giun đũa, sán xơ mít. – Tăng khả năng bắt mồi của cá, tăng tỷ lệ phát triển. – Dùng cho tất cả các loại cá. |
|
CAL-MEX | Ca (Dicalcium phosphate)
Na (Sodium Chloride) Citric acid |
– Bổ sung lượng Canxi, Phospho và các nguyên tố vi lượng cần thiết dạng hòa tan dễ hấp thu trong khẩu phần ăn của cá, ếch. – Tăng tỷ lệ sống, giảm tỷ lệ dị hình trên cá. Phòng bệnh cá bị gù lưng. |
|
SẢN PHẨM KHÁNG SINH ĐIỀU TRỊ |
|||
APA FLOFE 40 | Florfenicol | Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩn Edwwardsiella ictaluri trên cá da trơn. | |
ACOLI | Ampicilline trihydrate
Colistin sulfate |
– Điều trị hiệu quả các bệnh nhiễm trùng đường ruột, nhiễm trùng máu, phù đầu, đỏ kỳ, đỏ mỏ… trên cá. – Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas, Edwardsiella, Pseudomonas, Vibrio spp gây triệu chứng: sưng chướng bụng, gan thận có mủ, xuất huyết ruột, lở loét toàn thân, hậu môn sưng đỏ,… trên cá nuôi nước ngọt. – Điều trị hiệu quả các bệnh viêm ruột, tuột nhớt, đốm đỏ, trắng mình… |
|
EMAX | Erythromycin
Sulfamethoxazole Trimethoprim |
– Điều trị hiệu quả các bệnh do vi khuẩn gây ra cho cá. – Đặc trị bệnh nổ mắt cá, viêm ruột, xuất huyết trong ruột, mang, da trên cá. – Phòng và điều trị các bệnh do nhiễm Vibrio sp., Pseudomonas, Aeromonas,… gây ra các bệnh như nhiễm trùng máu, sình bụng, chướng hơi, các bệnh về đường ruột, viêm dạ dày,… – Điều trị hiệu quả tuột nhớt, trắng mình, lở loét trên cá có vảy, mòn đuôi, đốm đỏ, sưng mang. |
|
TOP SENSE | Flofenicol | – Phòng ngừa và ngăn chặn hiệu quả các bệnh về gan: Gan thận mủ, trắng gan, trắng mang, vàng da, phù đầu, đỏ mỏ, xuất huyết. – Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn gây ra đặc biệt các bệnh viêm nhiễm trên cơ thể cá: Lở loét, thối vây, thối đuôi,… |
|
SULDOCIN | Sulfadimidine
Doxycycline |
– Đặc trị hiệu quả đối với các bệnh về đường tiêu hóa, bệnh truyền nhiễm, chướng hơi, phình ruột, viêm ổ bụng, phù đầu, đỏ kỳ, đỏ mỏ, xuất huyết toàn thân, lở loét và đuôi bị rách. – Giải quyết bệnh thần kinh, ngăn chặn tình trạng stress của cá. – Sử dụng cho tất cả các loại cá. |
|
GENTA 30 | Gentamycine
Chanca piedra Kadsura japonica |
– Diệt khuẩn mạnh với phần lớn các vi khuẩn Gram- và Gram+. – Đặc trị gan thận mủ, đốm đỏ, lở loét, thối vây, xuất huyết mang trên cá nuôi. – Phòng và trị hiệu quả các bệnh nhiễm khuẩn. – Sử dụng cho mọi loại cá. |
|
SENSE AE | Florfenicol
Doxycycline Multivitamin Multimineral |
– Đặc trị các bệnh về gan: Gan thận mủ, trắng gan, trắng mang, sưng gan,… đặc biệt bệnh nhiễm khuẩn trên gan cá. – Điều trị nhanh và hiệu quả các bệnh đường ruột, bệnh truyền nhiễm, chướng hơi, lở loét, đốm đỏ. |
|
HI REPO | Colistin sulfate | – Phòng và điều trị hiệu quả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây nên trên cá. – Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, nhiễm trùng máu, sưng chướng bụng, nổ mắt cá, gan thận có mủ, xuất huyết ruột, lở loét toàn thân trên cá. – Điều trị hiệu quả các bệnh tuột nhớt, đốm đỏ, đốm trắng… |
|
DOXYL 4000 | Doxycycline
Thiamphenicol Tiamulin hydrogen fumarate |
– Đặc trị các bệnh nhiễm trùng toàn thân, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường ruột như: Lở loét toàn thân, gan thận có mủ, sưng chướng bụng, xuất huyết hậu môn, tuột nhớt, trắng đuôi, sưng và xuất huyết mang. – Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột và nhiễm trùng ngoài da ở cá do vi khuẩn Aeromonas, Edwardsiella, Pseudomonas,… gây ra. |
|
COTRIM 20 | Sulfamethoxazole
Trimethoprim |
– Đặc trị xuất huyết, phù đầu, đỏ mỏ, đỏ kỳ trên cá. – Đặc trị bệnh sưng mang, xuất huyết mang. – Điều trị hiệu quả các bệnh tuột nhớt, lở loét, trắng mình trên cá có vảy. – Phòng và trị các bệnh do nhiễm Vibrio sp, Pseudomonas, Enterobacteria, Aeromonas, gây ra các bệnh như viêm đường ruột, nhiễm trùng máu, chướng hơi, trắng da,… |
|
TF 999 | Florfenicol
Cephalexin Mutivitamin Mutimineral |
– Điều trị các bệnh phù đầu, đốm đỏ, xuất huyết, gan thận mủ cho cá nuôi. – Phòng và trị hiệu quả các bệnh do vi khuẩn gây ra: Bệnh lở loét, viêm ruột, hoại tử, đen mình,… |
|
AMOX | Amoxicillin
Kháng sinh thảo dược |
– Đặc trị các bệnh nhiễm trùng ở cá như: Bệnh đốm đỏ, lở loét, thối vây, trắng đuôi, nhiễm trùng máu và nhiễm trùng đường ruột. – Giúp cá tăng cường sức đề kháng, chống xuất huyết, nhanh khỏi bệnh. |
|
AMPI | Ampicillin
Kháng sinh thảo dược |
Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột và nhiễm trùng máu trên cá do vi khuẩn: Sưng chướng bụng, gan thận có mủ, xuất huyết ruột, lở loét toàn thân, sưng bóng hơi. | |
COLISTIN | Colistin sulphate
Kháng sinh thảo dược |
– Đặc trị các bệnh gan thận mủ, xuất huyết, chướng hơi, nhiễm trùng toàn thân. – Hiệu quả cao trong việc trị bệnh do vi khuẩn gây ra trên cá: Bệnh lở loét, viêm ruột, tuột nhớt, tuột vảy, mòn đuôi, đốm trắng, đốm đỏ. |
|
CEFUR VS | Cefuroxim | – Ngăn ngừa và điều trị hiệu quả các bệnh về gan và đường ruột: Gan thận mủ, sưng gan, hoại tử gan, xuất huyết nội tạng, viêm ruột,… – Phòng và trị chứng nhiễm Streptococcus spp,… gây lồi mắt, nổ mắt, xuất huyết vây, mang,… trên cá, đặc biệt ở cá điêu hồng. – Dùng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, lở loét, đốm đỏ, thối vây, mòn đuôi,… – Sử dụng hiệu quả trên cá, ếch, lươn,… |
|
SULERY | Erythromycin thiocyanate
Sulfamethoxazlole Trimethoprim |
– Đặc trị bệnh gan thận mủ do E.ictaluri gây ra trên cá Tra, ngăn ngừa hiệu quả các bệnh về gan. – Điều trị các bệnh: nổ mắt cá, viêm ruột, xuất huyết trong ruột, mang, da trên cá. – Phòng và trị các bệnh trên cá như nhiễm trùng máu, sình bụng, chướng hơi, các bệnh về đường ruột, viêm dạ dày… do nhiễm khuẩn Vibrio sp., Pseudomonas, Aeromonas,… gây ra. – Điều trị bệnh tuột nhớt, trắng mình, lở loét trên cá có vảy, mòn đuôi, đốm đỏ… |
|
LEPA | Levofloxacine Hemihydrate | – Sử dụng trong điều trị hiệu quả các bệnh gan, tụy, đường ruột,…Giảm đau, giảm stress. – Đặc trị hiệu quả các bệnh về gan: Teo gan, vàng gan, sưng gan, gan thận có mủ,… – Phòng ngừa và điều trị các bệnh vi khuẩn gây ra trên cá: xuất huyết, đốm đỏ, lở loét, sưng chướng bụng, hậu môn sưng lồi, thủy tinh thể mắt bị đục, da cá bị sậm màu,… – Đặc trị bệnh xuất huyết, phù đầu, nhiễm trùng máu, lở loét toàn thân,… trên cá lóc, cá tra, cá basa; bệnh lở loét, đỏ chân ở ếch,… |
|
LEVORAX | Levofloxacin | – Hiệu quả cao trong việc điều trị các bệnh về gan: teo gan, vàng gan, sưng gan, gan thận có mủ,… – Phòng ngừa và điều trị các bệnh vi khuẩn gây ra trên cá: lở loét, đốm đỏ, sưng chướng bụng, hậu môn sưng lồi, da cá bị sậm màu, thủy tinh thể mắt bị đục, xoang bụng có dịch nhờn và có mùi. – Đặc trị bệnh xuất huyết, phù đầu, nhiễm trùng máu, lở loét toàn thân,… trên cá tra, basa và các đối tượng thủy sản khác như cá lóc, cá rô, cá sặc, ếch, lươn,… |
|
PARAZINE | Sulfadiazine
Paracetamol |
– Phòng trị hữu hiệu các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas như: đốm đỏ, đỏ mỏ đỏ kỳ, lở loét, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ, viêm ruột… trên cá nuôi nước ngọt. – Điều trị bệnh đỏ chân, đỏ đùi, gan thận mủ, xuất huyết trên thân, tứ chi ếch lớn và ếch nhỏ. Bệnh do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây ra khi môi trường nuôi dơ, ếch bị sốc. |
|
CEFOLIS | Cefotaxime sodium
Colistin sulfate |
– Kháng sinh thế hệ mới, đặc trị gan thận mủ, xuất huyết, phù đầu, nhiễm trùng huyết,… – Hiệu quả cao trong việc trị bệnh do nhiều loại vi khuẩn (Aeromonas hydrophila, Pseudomonas sp, ictaluri,Clostridiumsp,…) gây ra: Bệnh lở loét, viêm ruột, tuột nhớt, tuột vảy, mòn đuôi, đốm trắng, đốm đỏ, sưng chướng bụng,… trên cá. – Điều trị bệnh đỏ chân, đỏ đùi, gan thận mủ, xuất huyết trên thân, tứ chi ếch lớn và ếch nhỏ. Bệnh do vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây ra khi môi trường nuôi dơ, ếch bị sốc. |
DOWNLOAD ⬇️ Catalog Sản phẩm Thuốc Thủy Sản Cá
Công ty TNHH Tiệp Phát được thành lập từ năm 2001 trước những đòi hỏi khắc khe của thị trường về sản phẩm chất lượng dành cho thủy sản nuôi. Qua gần 20 năm hình thành và phát triển Tiệp Phát tự hào là một trong doanh nghiệp dẫn đầu về phân phối và sản xuất các sản phẩm Thuốc Thủy Sản tại Việt Nam. Tiệp Phát cũng là nhà nhập khẩu lớn các loại nguyên liệu chất lượng cao dùng trong Nông Nghiệp.
CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CỦA CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP VỚI CÁC YÊU CẦU CỦA TIÊU CHUẨN ISO 9001:2015
1. Sản xuất và kinh doanh phân bón 2. Sản xuất và kinh doanh thuốc thủy sản 3. Sản xuất và kinh doanh thuốc thú y 4. Sản xuất và kinh doanh thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản VICAS số: 022-QMS - Chứng chỉ số:160409.QMS.TCN19